Điểm trúng tuyển đại học chính quy các năm theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật (đối với nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch, Mỹ thuật)
STT |
Ngành/ Chuyên ngành tuyển sinh |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V02, V10 |
21.75 |
22.75 |
20.59 |
21.05 |
21.90 |
2 |
Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ |
7580101_02 |
V00, V02 |
20.75 |
22.25 |
20.00 |
20.64 |
21.30 |
3 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
V00, V02 |
22.50 |
24.00 |
22.60 |
21.53 |
21.50 |
4 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
V00, V02, V06 |
chưa tuyển |
21.25 |
18.00 |
19.23 |
21.20 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02 |
16.00 |
17.50 |
16.00 |
17.00 |
21.10 |
6 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
H01, H06, |
Chưa tuyển |
18.01 |
|||
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, |
16.00 |
18.50 |
16.00 |
17.00 |
21.90 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201_01 |
A00, A01, |
21.75 |
23.50 |
20.00 |
20.00 |
22.50 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
7580201_02 |
A00, A01, D07 |
19.75 |
22.25 |
20.00 |
20.00 |
22.30 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng |
7580201_03 |
A00, A01, |
19.00 |
23.00 |
20.75 |
21.20 |
23.20 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy |
7580201_04 |
A00, A01, |
Tuyển sinh chung của ngành |
17.00 |
|||
12 |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển |
7580201_05 |
A00, A01, |
17.00 |
||||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 |
A00, A01, |
16.00 |
17.25 |
16.00 |
18.00 |
21.45 |
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213_01 |
A00, A01, |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
17.00 |
17.00 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
17.00 |
17.00 |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
17.00 |
21.20 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
A00, A01, |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
17.00 |
19.75 |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, |
24.25 |
25.35 |
25.40 |
24.25 |
24.75 |
19 |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện |
7480201_01 |
A00, A01, |
chưa tuyển |
24.00 |
|||
20 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, |
23.00 |
25.00 |
24.90 |
23.91 |
24.60 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
22.25 |
22.25 |
22.65 |
24.00 |
22 |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng |
7520103_01 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
17.00 |
20.75 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện |
7520103_03 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
21.75 |
22.10 |
22.40 |
23.95 |
24 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô |
7520103_04 |
A00, A01, D07 |
chưa tuyển |
23.25 |
23.70 |
23.37 |
24.35 |
25 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
Chưa tuyển |
19.20 |
23.80 |
||
26 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, |
21.75 |
24.00 |
22.95 |
22.40 |
23.90 |
27 |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 |
A00, A01, |
20.00 |
23.25 |
21.40 |
21.25 |
23.45 |
28 |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 |
A00, A01, |
19.50 |
23.50 |
22.30 |
21.50 |
23.25 |
29 |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 |
A00, A01, |
chưa tuyển |
16.00 |
16.55 |
19.40 |
22.50 |
30 |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng |
7580302_04 |
A00, A01, |
Chưa tuyển |
22.90 |
|||
31 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, |
Chưa tuyển |
21.00 |
|||
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
chưa tuyển |
24.75 |
25.00 |
24.49 |
24.80 |
33 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị |
7510605 |
A00, A01, |
Chưa tuyển |
23.90 |
|||
34 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao - PFIEV), gồm 4 chuyên ngành: |
7580201_CLC |
A00, A01, |
20 |
21.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
Cách xác định điểm xét tuyển
Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật (VMT)
Điểm xét tuyển = [ Môn 1 + Môn 2 + (VMT x 2) ] / 4 x 3 + Tổng điểm ƯT (khu vực, đối tượng)
Đối với tổ hợp môn xét tuyển không có môn Vẽ Mỹ thuật
Điểm xét tuyển = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT (khu vực, đối tượng)
Bảng tổ hợp môn xét tuyển
STT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4 |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
7 |
D29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
8 |
H01 |
Ngữ văn, Toán, Vẽ Mỹ thuật |
9 |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
10 |
V00 |
Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
11 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
12 |
V02 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
13 |
V06 |
Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật |
14 |
V10 |
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật |